Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh thông dụng

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh - Trung tâm tiếng Anh The English Mentor - TEM - TEM

Từ vựng nghề nghiệp bằng tiếng Anh (English vocabulary for careers) là một phần quan trọng trong việc học tiếng Anh, đặc biệt là khi bạn muốn giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tính năng của từ vựng nghề nghiệp bằng tiếng Anh và cung cấp một số ví dụ để bạn có thể sử dụng ngay.

Tính năng Từ vựng nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Từ vựng nghề nghiệp bằng tiếng Anh giúp bạn diễn đạt một cách chính xác về công việc, vai trò và các khía cạnh liên quan trong môi trường làm việc. Dưới đây là những tính năng quan trọng của từ vựng nghề nghiệp bằng tiếng Anh:

Giao tiếp hiệu quả

Với từ vựng nghề nghiệp bằng tiếng Anh, bạn có khả năng giao tiếp một cách chính xác và tự tin với đồng nghiệp, cấp trên, hoặc khách hàng quốc tế. Hiểu và sử dụng các thuật ngữ hay từ ngữ phổ biến trong lĩnh vực của bạn là một yếu tố quan trọng để xây dựng mối quan hệ chuyên nghiệp vững chắc.

Tạo ấn tượng trong phỏng vấn việc làm

Khi tham gia phỏng vấn việc làm, việc sử dụng từ vựng nghề nghiệp bằng tiếng Anh đúng mực có thể giúp bạn tạo được ấn tượng tích cực với nhà tuyển dụng. Nó cho thấy bạn có kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn cần thiết để làm việc trong ngành.

Cải thiện khả năng viết và đọc

Từ vựng nghề nghiệp bằng tiếng Anh giúp bạn hiểu và sáng tạo trong việc đọc và viết các tài liệu chuyên ngành. Bạn có thể dễ dàng tiếp thu và truyền đạt thông tin một cách rõ ràng và logic, từ bài viết chuyên môn đến email công việc hàng ngày.

Xây dựng mạng lưới và mở rộng cơ hội

Việc nắm vững từ ngữ liên quan đến công việc trong tiếng Anh giúp bạn tạo dựng mạng lưới quan hệ chuyên nghiệp đa dạng. Điều này không chỉ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm mà còn tạo điều kiện thuận lợi để trao đổi thông tin, học hỏi và phát triển bản thân.

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Tiếng Anh Phiên Âm Nghĩa Tiếng Việt
Accountant əˈkaʊntənt Kế toán
Actor ˈæk.tər Diễn viên
Architect ˈɑːrkɪtekt Kiến trúc sư
Artist ˈɑːrtɪst Nghệ sĩ
Baker ˈbeɪkə Thợ làm bánh
Barber ˈbɑːrbər Thợ cắt tóc
Carpenter ˈkɑːrpəntər Thợ mộc
Chef ʃef Đầu bếp
Dentist ˈdentɪst Nha sĩ
Doctor ˈdɒk.tər Bác sĩ
Electrician ɪˌlekˈtrɪʃən Thợ điện
Engineer ˌɛnˈdʒɪnɪr Kỹ sư
Farmer ˈfɑːrmər Nông dân
Firefighter ˈfaɪrˌfaɪtər Lính cứu hỏa
Fisherman ˈfɪʃərmən Ngư dân
Florist ˈflɔːrɪst Thợ cắm hoa
Hairdresser ˈherˌdresər Thợ làm tóc
Journalist ˈdʒɜrnəlɪst Nhà báo
Lawyer ˈlɔːjər Luật sư
Librarian laɪˈberi.ən Thủ thư
Mechanic məˈkænɪk Thợ máy
Musician mjuːˈzɪʃən Nhạc sĩ
Nurse nɜːrs Y tá
Painter ˈpeɪntər Họa sĩ
Pharmacist ˈfɑːrməsɪst Dược sĩ
Pilot ˈpaɪlət Phi công
Plumber ˈplʌmər Thợ sửa ống nước
Police Officer pəˈliːs ˈɒfɪsər Cảnh sát viên
Professor prəˈfesər Giáo sư
Receptionist rɪˈsepʃənɪst Lễ tân
Sailor ˈseɪ.lər Thủy thủ
Scientist ˈsaɪəntɪst Nhà khoa học
Secretary ˈsek.rə.ter.i Thư ký
Security Guard sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd Bảo vệ
Singer ˈsɪŋər Ca sĩ
Teacher ˈtiːtʃər Giáo viên
Waiter/Waitress ˈweɪtər/ˈweɪtrəs Nhân viên phục vụ
Writer ˈraɪtər Nhà văn

Các từ vựng chuyên môn từng công việc

Mỗi công việc lại có những từ vựng chuyên môn khác nhau. Dưới đây là một số từ vựng của vài công việc cụ thể.

Từ vựng chuyên môn của Accountant (Kế toán)

Tiếng Anh Phiên Âm Nghĩa Tiếng Việt
Accountant əˈkaʊntənt Kế toán viên
Accounting əˈkaʊntɪŋ Kế toán
Audit ˈɔːdɪt Kiểm toán
Balance ˈbæləns Số dư
Bank Reconciliation bæŋk ˌrekənˌsɪlɪˈeɪʃn Cân đối ngân hàng
Bookkeeping ˈbʊkˌkiːpɪŋ Sổ sách
Budget ˈbʌdʒɪt Ngân sách
Capital ˈkæpɪtl Vốn
Cash Flow kæʃ floʊ Dòng tiền
Chart of Accounts ʧɑːrt əv əˈkaʊnts Bảng tài khoản
Credit ˈkrɛdɪt Nợ
Debit ˈdɛbɪt
Depreciation dɪˌprɛʃiˈeɪʃn Hao mòn
Expense ɪkˈspɛns Chi phí
Financial Statement faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt Báo cáo tài chính
Fiscal Year ˈfɪskəl jɪr Năm tài chính
Forensic Accounting fəˈrɛnzɪk əˈkaʊntɪŋ Kế toán pháp lý
General Ledger ˈdʒɛnərəl ˈlɛdʒər Sổ cái
Gross Profit ɡroʊs ˈprɒfɪt Lợi nhuận gộp
Income ˈɪnkʌm Thu nhập
Internal Audit ɪnˈtɜrnəl ˈɔdɪt Kiểm toán nội bộ
Invoice ˈɪnvɔɪs Hóa đơn
Journal Entry ˈʤɜrnəl ˈɛntri Bút toán
Ledger ˈlɛdʒər Sổ cái
Liabilities ˌlaɪəˈbɪlətiz Nợ phải trả
Loan loʊn Vay tiền
Management Accounting ˈmænɪdʒmənt əˈkaʊntɪŋ Kế toán quản trị
Net Income nɛt ˈɪnkʌm Lợi nhuận sau thuế
Payroll ˈperoʊl Bảng lương
Profit ˈprɒfɪt Lợi nhuận
Revenue ˈrɛvənjuː Doanh thu
Tax tæks Thuế
Trial Balance ˈtraɪəl ˈbæləns Cân đối kế toán
Account Receivable əˈkaʊnt rɪˈsivəbl Công nợ phải thu
Account Payable əˈkaʊnt ˈpeɪəbl Công nợ phải trả
Asset ˈæsɛt Tài sản
Bad Debt bæd dɛt Nợ xấu

Từ vựng chuyên môn của Baker (Thợ làm bánh)

Tiếng Anh Phiên Âm Nghĩa Tiếng Việt
Baker ˈbeɪkə Thợ làm bánh
Baking ˈbeɪkɪŋ Làm bánh
Dough doʊ Bột
Pastry ˈpeɪstri Bánh mì, bánh ngọt
Cake keɪk Bánh
Cookie ˈkʊki Bánh quy
Muffin ˈmʌfɪn Bánh mì hình nón
Cupcake ˈkʌpˌkeɪk Bánh mì hình cốc
Frosting ˈfrɔstɪŋ Kem bánh
Icing ˈaɪsɪŋ Sô-cô-la trắng, đường kem
Fondant ˈfɒndənt Kẹo mềm
Yeast jist Men nở
Flour flaʊr Bột mỳ
Sugar ˈʃʊɡər Đường
Vanilla Extract vəˈnɪlə ɪkˌstrækt Chiết xuất vani
Almond Extract ˈælmənd ɪkˌstrækt Chiết xuất hạnh nhân
Baking Powder ˈbeɪkɪŋ ˈpaʊdər Bột nở
Rolling Pin ˈroʊlɪŋ pɪn Cái cán bột
Mixer ˈmɪksər Máy trộn
Oven ˈʌvən Lò nướng
Whisk wɪsk Cái đánh trứng
Baking Sheet ˈbeɪkɪŋ ʃiːt Khay nướng
Pastry Brush ˈpeɪstri brʌʃ Bàn chải bột
Piping Bag ˈpaɪpɪŋ bæɡ Túi đựng bột
Sprinkles ˈsprɪŋkəlz Hạt màu
Baking Rack ˈbeɪkɪŋ ræk Khay để nguội bánh
Cake Stand keɪk stænd Đế đỡ bánh
Doughnut ˈdoʊˌnʌt Bánh rán
Pastry Chef ˈpeɪstri ʃef Đầu bếp làm bánh
Confectionery kənˈfɛkʃənəri Cửa hàng kẹo
Bakery ˈbeɪkəri Tiệm bánh

Từ vựng chuyên môn của Pilot (Phi công)

Tiếng Anh Phiên Âm Nghĩa Tiếng Việt
Pilot ˈpaɪlət Phi công
Aircraft ˈɛrˌkræft Máy bay
Cockpit ˈkɑːkˌpɪt Buồng lái
Aviator ˈeɪviˌeɪtər Phi công
Flight flaɪt Chuyến bay
Cabin Crew ˈkæbɪn kruː Phi hành đoàn
Cockpit ˈkɑːkˌpɪt Buồng lái
Takeoff ˈteɪkɔf Cất cánh
Landing ˈlændɪŋ Hạ cánh
Runway ˈrʌnˌweɪ Đường băng
Altitude ˈæltɪtjuːd Độ cao
Attitude ˈætɪˌtud Tư thế
Cabin ˈkæbɪn Buồng
Air Traffic Control ɛr ˈtræfɪk kənˈtroʊl Kiểm soát giao thông hàng không
Control Tower kənˈtroʊl ˌtaʊər Tháp kiểm soát
Flight Plan flaɪt plæn Kế hoạch chuyến bay
Turbulence ˈtɜːrbjələns Sự chao đảo
Emergency Landing ɪˈmɜːrdʒənsi ˈlændɪŋ Hạ cánh khẩn cấp
Jet Engine ˈʤɛt ˈɛndʒɪn Động cơ phản lực
Takeoff ˈteɪkɔf Cất cánh
Landing Gear ˈlændɪŋ ɡɪr Bộ chân hạ cánh
Flight Attendant flaɪt əˈtɛndənt Lễ tân hàng không
Airplane ˈɛrˌpleɪn Máy bay
Helicopter ˈhɛlɪˌkɑptər Trực thăng
Navigation ˌnævɪˈɡeɪʃən Định vị, đường điều hướng
Stewardess ˈstuːərdəs Lễ tân nữ hàng không
Co-pilot ˈkoʊˌpaɪlət Phi công phụ
Cabin Pressure ˈkæbɪn ˈprɛʃər Áp suất trong buồng
Control Surface kənˈtroʊl ˈsɜːrfɪs Bề mặt kiểm soát
Glide ɡlaɪd Lướt

Kết luận

Còn rất nhiều từ vựng mà TEM không thể liệt kê hết trong bài viết này. Từ vựng nghề nghiệp bằng tiếng Anh đóng vai trò quan trọng trong việc giao tiếp và xây dựng môi trường làm việc chuyên nghiệp. Việc nắm vững từ ngữ liên quan đến lĩnh vực công việc sẽ giúp bạn tạo ấn tượng tích cực, cải thiện khả năng viết và đọc, cũng như mở rộng cơ hội trong sự nghiệp của mình.


Có thể bạn quan tâm:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *