Từ vựng về các loại quả trong tiếng Anh giúp người học cảm thấy khá thú vị. Bởi trong giao tiếp hằng ngày sẽ xuất hiện nhiều về chủ để này. Đồng thời việc gộp các loại trái cây để học giúp tăng hiệu quả ghi nhớ. Học tiếng Anh tại Huế The English Mentor – TEM sẽ liệt kê một số từ vựng thông dụng về các loại quả. Nhằm hỗ trợ các bạn học viên trong việc ôn luyện từ vựng tốt nhất.
Contents
- Tại sao nên học tiếng Anh các loại quả?
- Từ vựng các loại quả trong tiếng Anh theo bảng chữ cái thông dụng
- Các loại quả bắt đầu bằng chữ A
- Các loại quả bắt đầu bằng chữ B
- Các loại quả bắt đầu bằng chữ C
- Các loại quả bắt đầu bằng chữ D
- Các loại quả bắt đầu bằng chữ G
- Các loại quả bắt đầu bằng chữ J
- Các loại quả bắt đầu bằng chữ K
- Các loại quả bắt đầu bằng chữ L
- Các loại quả bắt đầu bằng chữ M
- Các loại quả bắt đầu bằng chữ O
- Các loại quả bắt đầu bằng chữ P
- Các loại quả bắt đầu bằng chữ R
- Các loại quả bắt đầu bằng chữ S
- Các loại quả bắt đầu bằng chữ T
- Các loại quả bắt đầu bằng chữ W
- Một số câu giao tiếp thông dụng về các loại quả bằng tiếng Anh
Tại sao nên học tiếng Anh các loại quả?
Trái cây là những thứ thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Trong các cuộc giao tiếp cũng thường nói về các loại trái cây khác nhau. Đồng thời trong các bài thi tiếng Anh cũng hay nhắc đến các loại hoa quả.
Do đó để bổ sung kiến thức cũng như hỗ trợ trong việc học tiếng Anh cần phải học đa dạng vốn từ vựng, đặc biệt là học tiếng Anh các loại quả. Ít nhất bạn nên học khoảng 60 từ vựng tiếng Anh về trái cây và nhiều hơn sẽ càng tốt.
Từ vựng các loại quả trong tiếng Anh theo bảng chữ cái thông dụng
Các loại quả bắt đầu bằng chữ A
- Almond /ˈɑː.mənd/: Quả hạnh nhân
- Ambarella /’æmbə’rælə/: Quả cóc
- Apple /’æp.əl/: Quả táo
- Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/: Quả mơ
- Avocado /ˌæv.əˈkɑː.dəʊ/: Quả bơ
Các loại quả bắt đầu bằng chữ B
- Banana /bəˈnɑː.nə/: Quả chuối
- Blackberry /ˈblæk.bər.i/: Quả mâm xôi đen
- Blueberry /ˈbluːˌbər.i/: Quả việt quất
Các loại quả bắt đầu bằng chữ C
- Cantaloup /ˈkæn.tə.luːp/: Quả dưa lưới
- Cherry /ˈtʃer.i/: Quả anh đào
- Citron /ˈsɪt.rən/: Quả thanh yên
- Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: Quả dừa
- Cucumber /ˈkjuː.kʌm.bər/: Quả dưa chuột
- Currant /ˈkʌr.ənt/: Quả nho Hy Lạp
- Custard apple /ˈkʌs.təd ˌæp.əl/: Quả na
Các loại quả bắt đầu bằng chữ D
- Date /deɪt/: Quả chà là
- Dragon fruit /ˈdræɡ.ən ˌfruːt/: Quả thanh long
- Durian /ˈdʒʊə.ri.ən/: Quả sầu riêng
Các loại quả bắt đầu bằng chữ G
- Grape /greɪp/: Quả nho
- Grapefruit /’greɪp.fru:t/: Quả bưởi
- Guava /ˈɡwɑː.və/: Quả ổi
Các loại quả bắt đầu bằng chữ J
- Jackfruit /ˈdʒæk.fruːt/: Quả mít
- Jujube /ˈdʒuː.dʒuːb/: Quả táo ta
Các loại quả bắt đầu bằng chữ K
- Kiwi /ˈki·wi/: Quả kiwi
- Kumquat /ˈkʌm.kwɒt/: Quả quất
Các loại quả bắt đầu bằng chữ L
- Lemon /ˈlem.ən/: Quả chanh vàng
- Lime /laɪm/: Quả chanh xanh
- Longan /ˈlɒŋ.ɡən/: Quả nhãn
- Lychee /ˈlaɪ.tʃiː/: Quả vải
Các loại quả bắt đầu bằng chữ M
- Malay apple /mə’lei ‘æpl/: Quả điều
- Mandarin /ˈmæn.dər.ɪn/: Quả quýt
- Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: Quả xoài
- Mangosteen /ˈmæŋ.ɡə.stiːn/: Quả măng cụt
- Melon /ˈmel.ən/: Quả dưa
Các loại quả bắt đầu bằng chữ O
- Orange /ˈɒr.ɪndʒ/: Quả cam
- Olive /ˈɒlɪv/: Ô liu
Các loại quả bắt đầu bằng chữ P
- Papaya /pəˈpaɪ.ə/: Quả đu đủ
- Passion fruit /ˈpæʃ.ən ˌfruːt/: Quả chanh dây
- Peach /piːtʃ/: Quả đào
- Pear /peər/: Quả lê
- Persimmon /pəˈsɪm.ən/: Quả hồng
- Pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/: Quả dứa
- Plum /plʌm/: Quả mận
- Pomegranate /ˈpɒm.ɪˌɡræn.ɪt/: Quả lựu
Các loại quả bắt đầu bằng chữ R
- Raisin /ˈreɪ.zən/: Quả nho khô
- Rambutan /ræmˈbuː.tən/: Quả chôm chôm
- Raspberry /ˈrɑːz.bər.i/: Quả mâm xôi
Các loại quả bắt đầu bằng chữ S
- Sapota /sə’poutə/: Quả hồng xiêm
- Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: Quả mãng cầu xiêm
- Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: Quả vú sữa
- Starfruit /ˈstɑː.fruːt/: Quả kế
- Strawberry /ˈstrɔː.bər.i/: Quả dâu tây
- Sugar cane /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: cây mía
Các loại quả bắt đầu bằng chữ T
- Tamarind /ˈtæm.ər.ɪnd/: Quả me
- Tomato /təˈmeɪˌtoʊ/: Quả cà chua
- Tayberry /ˈbɪlbəri/: Dâu tây
- Tangerine /ˌtænʤəˈriːn/: Quýt
Các loại quả bắt đầu bằng chữ W
- Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/: Quả dưa hấu
- Winter melon /ˈwɪntə ˈmɛlən/: Bí đao
Một số câu giao tiếp thông dụng về các loại quả bằng tiếng Anh
- Do you like fruits? What’s your favorite one? / Bạn có thích ăn trái cây không? Bạn thích loại nào nhất?
- I like tomato the most / Tôi thích ăn cà chua nhất.
- How often do you eat fresh fruit? / Bạn có thường ăn trái cây tươi không?
- I eat a lot of fruits every day./ Tôi ăn rất nhiều trái cây mỗi ngày.
- What are the most common/ popular/ favorite fruits in your country? / Loại hoa quả nào phổ biến/ được thích nhất ở đất nước bạn
- Vietnam is a tropical country so we have a lot of kinds of fruits, I think lychee and rambutan are popular ones and Vietnam also exports these fruits. / Việt Nam là đất nước nhiệt đới nên có rất nhiều loại quả, tôi nghĩ vải và chôm chôm là được ưa thích nhất và Việt Nam cũng xuất khẩu những loại quả này nữa.
- Do you cultivate any fruits in your garden? / Bạn có trồng cây ăn quả nào trong vườn không?
- My garden is not that large. / Vườn của tôi không rộng như thế đâu.
- This grocery sells all kinds of fruits and vegetables. / Cửa hàng tạp hóa này bán tất cả các loại quả và rau củ.
Bài viết chỉ liệt kê số ít về các loại quả trong tiếng Anh. Ngoài việc học từ vựng kể trên bạn học nên sử dụng thêm hình ảnh minh họa để giúp nhớ lâu hơn. Luyện tập với các hội thoại liên qua đến chủ đề trái cây giúp bạn bổ trợ trong giao tiếp tiếng Anh.
Thông tin liên hệ trung tâm Anh ngữ The English Mentor – TEM – Học tiếng Anh tại Huế
- Địa chỉ: 30 Phạm Hồng Thái, Vĩnh Ninh, Huế
- Hotline: 093 195 93 45
- Email: theenglishmentor.hue@gmail.com
- Fanpage: The English Mentor – TEM