Bảng chữ cái Alphabet tiếng Anh

Bảng chữ cái Alphabet

Trước khi chúng ta bắt đầu học một ngôn ngữ nào cũng thế, học bảng chữ cái luôn là bài học đầu tiên. Cho dù ngôn ngữ tiếng Việt hay tiếng Anh cũng không ngoại lệ, bảng chữ cái gồm 26 chữ là một điều bắt buộc bạn phải biết khi học. Do đó, bài viết dưới đây The English Mentor – TEM sẽ gửi đến các bạn bảng chữ cái Alphabet tiếng Anh để các bạn có thể tự học dễ dàng hơn nhé!

Bảng chữ cái Alphabet tiếng Anh – Việt

Bảng chữ cái Alphabet

Bảng chữ cái Alphabet là nền tảng cơ bản và quan trọng nhất trong quá trình học tiếng Anh, do đó chúng ta cần phải nằm vững và thuộc lòng bảng chữ cái tiếng Anh Alphabet này.

Bảng chữ cái Alphabet bao gồm:

– Nguyên âm: A, E, O, I, U

– Phụ âm: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Y, Z.

Bảng chữ cái kèm phiên âm

Dưới đây là cách đọc 26 chữ cái tiếng anh theo thứ tự Chữ cái tiếng Anh – Phiên âm – Cách đọc theo tiếng Việt:

  • A – /ei:/ – ây
  • B – /bi:/ – bi
  • C – /si:/ – si
  • D – /di:/ – di
  • E – /i:/ – i
  • F – /ef:/ – ép
  • G – /dji:/ – dzi
  • H – /efts/ – ét’s
  • I – /ai/- ai
  • J – /dzei/ – dzei
  • K – /kei/ – kêy
  • L – /eo/ – eo
  • M – /em/ – em
  • N – /en/ – en
  • O – /ou/ – âu
  • P – /pi/ – pi
  • Q – /kju:/ – kiu
  • R – /a:/ – a
  • S – /et/ – éts
  • T – /ti/ – ti
  • U – /ju/ – diu
  • V – /vi/ – vi
  • W – /d^pliu/ – đắp liu
  • X – /eks/ – ésk s
  • Y – /wai:/ – quai
  • Z – /zed/ – diét

IPA (International Phonetic Alphabet) là Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế.

  • Cứ hai nguyên âm ghép lại với nhau sẽ tạo thành một nguyên âm ghép.
  • Đây là các phiên âm cơ bản bạn cần nắm được để học phát âm tiếng Anh dành cho những người mới bắt đầu.
  • Lưu ý phần đọc theo tiếng Việt dùng chỉ để tham khảo, không hoàn toàn chính xác, do đó không nên quá lạm dụng cột này.

Nguyên âm (Vowel sounds)

  • Nguyên âm chính là những dao động của thanh quản => hướng dẫn về nguyên âm trong tiếng anh
  • Khi phát ra nguyên âm thì những âm đó được luồng khí đi từ thành quản lên môi không bị cản trở, có thể phát thành tiếng.
  • Nguyên âm có thể tự đứng riêng biệt hoặc đứng trước hoặc sau các phụ âm.
  • Nguyên âm bao gồm 12 nguyên âm đơn và 8 nguyên âm đôi.

Dưới đây là bảng nguyên âm trong bảng chữ cái IPA:

Bảng chữ cái Alphabet

Lưu ý: Khi phát âm các nguyên âm trong bảng chữ cái IPA.

  • Dây thanh quản rung khi phát âm các nguyên âm, đây là dấu hiệu cơ bản nhất để ta phân biệt ”nguyên âm” và ”phụ âm”.
  • Âm /ɪə/ và /aʊ/: Khi phát âm hai âm này cần phải phát âm đủ 2 thành tố của âm, chuyển âm từ trái sang phải, âm đứng trước sẽ được phát âm dài hơn âm đứng sau một chút.

              + Hướng dẫn CÁCH PHÁT ÂM /ɪə/, /eə/ VÀ /ʊə/ CHUẨN BẢN NGỮ

              + Hướng dẫn CÁCH PHÁT ÂM /aʊ/ VÀ /əʊ/ CHUẨN BẢN NGỮ

  • Với các nguyên âm không cần sử dụng răng nhiều thì khi phát âm không cần chú ý đến vị trí đặt răng của bạn

Phụ âm (Consonant sound)

  • Phụ âm là âm phát từ thanh quản qua miệng hay những âm khi phát ra thì luồng khí từ thanh quản lên môi bị cản trở => The English Mentor – TEM hướng dẫn về Phụ âm trong tiếng anh.
  • Như lưỡi va chạm với môi, răng, 2 môi va chạm trong quá trình phát âm.
  • Phụ âm chỉ có thể được phát ra thành tiếng trong lời nói chỉ khi được phối hợp với nguyên âm.
  • Phụ âm bao gồm 8 phụ âm vô thanh (các phụ âm màu xanh lục đậm: /p, /f/, /t/,…), 8 phụ âm hữu thanh (các phụ âm xanh lá cây tươi (/b/, /v/,…) và 6 phụ âm khác (các phụ âm còn lại) >> The English Mentor – TEM hướng dẫn về Âm vô thanh & Âm hữu thanh trong tiếng Anh.

Bài viết trên đây là những bảng chữ cái Alphabet tiếng Anh – Việt kèm với hình ảnh minh để các bạn dễ dàng học tập và dễ nhớ hơn. Hi vọng qua bài viết trên sẽ đem lại lợi ích với các bạn trong quá trình học tiếng Anh. Nếu có bất cứ những điều thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên dưới, chúng tôi sẽ giải đáp nhanh nhất có thể cho bạn nhé!


Thông tin liên hệ trung tâm Anh ngữ The English Mentor – TEM – Học tiếng Anh tại Huế

  • Địa chỉ: 30 Phạm Hồng Thái, Vĩnh Ninh, Huế
  • Hotline: 093 195 93 45
  • Email: theenglishmentor.hue@gmail.com
  • Fanpage: The English Mentor – TEM

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *